| STT |
TÊN BÀI GIẢNG |
| 1 |
10 hạnh Phổ Hiền (KT36) eng sub (The Ten Great Vows Of Bodhisattva Samantabhadra) |
| 2 |
14 Điều Răn Của Phật |
| 3 |
48 Lời Nguyện Của Đức Phật A Di Đà |
| 4 |
5 Nguyên Tắc Đạo Đức Của Người Phật Tử Tại Gia Phần 1 Không Sát Sanh |
| 5 |
5 Nguyên Tắc Đạo Đức Của Người Phật Tử Tại Gia phần 2 Không trộm cướp |
| 6 |
5 Nguyên Tắc Đạo Đức Của Người Phật Tử Tại Gia Phần 3 Không Tà Dâm |
| 7 |
5 Nguyên Tắc Đạo Đức Của Người Phật Tử Tại Gia Phần 4 Không Nói Dối |
| 8 |
5 Nguyên Tắc Đạo Đức Của Người Phật Tử Tại Gia Phần 5 Không Uống Rượu |
| 9 |
5 Nguyên Tắc Đạo Đức P3 Không Tà Dâm English Sub (The Five Principles Of Lay Buddhists Part 3: Against Lust) |
| 10 |
6 Pháp Hòa Kính |
| 11 |
8 Câu Nói Đáng Nhớ Của Người Nổi Tiếng |
| 12 |
8 Đặc Điểm Của Biển |
| 13 |
9 Chữ Cù Lao |
| 14 |
Ai Ăn Nấy No Ai Tu Nấy Đắc |
| 15 |
Ai Chưa Từng Lỗi Lầm |
| 16 |
Ai Hiểu Lòng Cha |
| 17 |
Ai Làm Chủ Vận Mệnh Chúng Ta |
| 18 |
Ăn Chay Sức Khỏe Và Môi Trường (KT05) |
| 19 |
Ăn Chay Và Ăn Mặn |
| 20 |
Ân Đức Của Đàn Na |
| 21 |
Ăn Theo Quan Điểm Của Đạo Phật |
| 22 |
Ảo Tưởng |
| 23 |
Âu Cũng Là Số Phận |
| 24 |
Bài Bạc Là Bác Thằng Bần |
| 25 |
Bài Bạc Là Bác Thằng Bần english sub (Gambling leads to misery) |
| 26 |
Bài Học Từ Bó Đũa |
| 27 |
Bài Học Về Lòng Từ Bi |
| 28 |
Bài Học Về Lòng Từ Bi english sub (The Lesson Of Loving Kindness & Compassion) |
| 29 |
Bạn Không Thể Sống Một Mình |
| 30 |
Bạn Không Thể Sống Một Mình english sub (You Can’t Live Alone) |
| 31 |
Bản Ngã Càng Lớn Khổ Đau Càng Nhiều |
| 32 |
Bản Ngã Càng Lớn Khổ Đau Càng Nhiều English Sub (Bigger Ego, Deeper Sorrows) |
| 33 |
Báo Ân Phật |
| 34 |
Bát Chánh Đạo Con Đường Giác Ngộ |
| 35 |
Bát Chánh Đạo Con Đường Giác Ngộ English Sub (The Noble Eightfold Path The Path To Enlightenment) |
| 36 |
Bát Nhã Tâm Kinh Phần 1 |
| 37 |
Bát Nhã Tâm Kinh Phần 2 |
| 38 |
Bảy Pháp Thành Tựu Giác Ngộ |
| 39 |
Bảy Pháp Thành Tựu Giác Ngộ english sub (The Seven Factors Of Enlightenment) |
| 40 |
Bên Bờ Sanh Tử |
| 41 |
Bệnh Nỗi Lo Và Niềm Đau |
| 42 |
Bệnh Ung Thư Và Thái Độ Người Phật Tử (KT60) |
| 43 |
Bí Ẩn Từ Nghịch Cảnh |
| 44 |
Bí Mật Tiềm Thức (KT15) |
| 45 |
Bí Quyết Sống Hạnh Phúc |
| 46 |
Bí Quyết Sống Hạnh Phúc English Sub (Keys To Lead A Happy Life) |
| 47 |
Bí Quyết Thành Công |
| 48 |
Biển Trời Tình Cha |
| 49 |
Biến Ước Mơ Thành Sự Thật |
| 50 |
Biết Đủ Trong Đạo Phật |
| 51 |
Biết Đủ Trong Đạo Phật english sub (Satisfaction In Buddhism) |
| 52 |
Biết Được Mình Là Tu |
| 53 |
Bình An Trong Nghịch Cảnh |
| 54 |
Bồ Tát Giữa Chợ Đời english sub (The Bodhisattva In Real Life) |
| 55 |
Bồ Tát Hạnh |
| 56 |
Bốn Lĩnh Vực Quán Niệm (KT06) |
| 57 |
Bốn Pháp Nương Tựa |
| 58 |
Bông Hồng Dâng Cha |
| 59 |
Bông hồng dâng cha english sub (A Rose For Father) |
| 60 |
Bông Hồng Dâng Mẹ |
| 61 |
Bông hồng dâng mẹ english sub (A Rose To Offer Mother) |
| 62 |
Bước Đầu Học Phật |
| 63 |
Bước Đầu Học Phật English Sub (The First Step To Learn Buddhism) |
| 64 |
Buồn đáng sợ hơn cả cái chết |
| 65 |
Buông Tất Cả Sẽ Được Tất Cả English Sub (Leaving Everything For All) |
| 66 |
Cách Thức Tụng Kinh Trì Chú Niệm Phật Của Phật Tử Tại Gia (KT39) |
| 67 |
Cái Giá Của Sự Nổi Tiếng (KT16) |
| 68 |
Cần Có Một Tấm Lòng |
| 69 |
Câu A Di Đà Phật Nói Lên Điều Gì |
| 70 |
Chăm Sóc Cho Nhau |
| 71 |
Chăm Sóc Cơn Giận |
| 72 |
Chăm Sóc Người Già |
| 73 |
Chán Sự Đời |
| 74 |
Chán Sự Đời English Subtitle (Being Bored With Life) |
| 75 |
Chánh Báo Và Y Báo |
| 76 |
Chánh Tín Và Mê Tín |
| 77 |
Chánh Tinh Tấn |
| 78 |
Chỉ Có Một Con Đường |
| 79 |
Chia Sẻ Niềm Đau |
| 80 |
Chữ Hiếu Người Việt Ngày Nay |
| 81 |
Chữ Tâm Kia Mới Bằng Ba Chữ Tài |
| 82 |
Chữ Tín Trong Pháp Môn Tịnh Độ |
| 83 |
Chùa Việt Nam |
| 84 |
Chúc Xuân 2013 |
| 85 |
Chúng Ta Hiểu Gì Về Đạo Phật |
| 86 |
Chúng Ta Nên Thực Hành Giáo Pháp (KT29) |
| 87 |
Chuyển Hóa Muộn Phiền |
| 88 |
Chuyển Hóa Nỗi Đau Phản Bội (KT04) |
| 89 |
Chuyển hóa nỗi đau phản bội (KT4) english sub (Transforming The Pain Of Betrayal) |
| 90 |
Chuyển Hóa Thói Quen |
| 91 |
Chuyển Hóa Thói Quen English sub (Transforming Habits) |
| 92 |
Cô Đơn (KT30) |
| 93 |
Cô Đơn (KT30) english sub (Loneliness) |
| 94 |
Có Đức Mặc Sức Mà Ăn |
| 95 |
Cơ Hội Là Gì? |
| 96 |
Có Thực Mới Vực Được Đạo |
| 97 |
Con Đường Xưa em đi |
| 98 |
Con đường xưa em đi english sub (The Far Away Path You Went) |
| 99 |
Công Đức Cúng Dường |
| 100 |
Cốt Tủy Người Tu Tịnh Độ (Giảng Chùa Hoằng Pháp) |
| 101 |
Cốt Tủy Người Tu Tịnh Độ (Giảng Chùa Thiên Long) |
| 102 |
Cũ Và Mới Chỉ Là Tương Đối |
| 103 |
Của Ít Lòng Nhiều |
| 104 |
Của Ít Lòng Nhiều English sub (Small Devotion Big Heart) |
| 105 |
Cũng Bình Thường Thôi (KT63) |
| 106 |
Cuộc Đời Dưới Mắt Nhìn Kẻ Mê Người Ngộ |
| 107 |
Cuộc Đua Không Người Chiến Thắng |
| 108 |
Cuộc Sống Hôm Nay Thiếu Gì |
| 109 |
Cuộc Sống Hôm Nay Thiếu Gì English Sub (What Does Today’s Life Lack) |
| 110 |
Cuộc Sống Vốn Công Bằng |
| 111 |
Đặc Điểm Kinh A Di Đà |
| 112 |
Đặc Tính Của Đạo Phật 1/2 |
| 113 |
Đặc Tính Của Đạo Phật 2/2 |
| 114 |
Đại Bi Tâm |
| 115 |
Đại Hùng Đại Lực Của Bồ Tát Quán Thế Âm |
| 116 |
Đại Hùng Đại Lực Của Quán Thế Âm (English Sub) Great Hero And Great Power Of Avalokitesvara Bodhisattva |
| 117 |
Đánh Thức Lương Tâm |
| 118 |
Đạo Đức Phật Giáo Cải Thiện Xã Hội Như Thế Nào |
| 119 |
Đạo Đức Thời Suy Thoái Kinh Tế (KT19) |
| 120 |
Đạo Đức Và Tri Thức (KT57) |
| 121 |
Đạo Làm Người |
| 122 |
Đạo Lý Thầy Trò |
| 123 |
Đạo Phật Có Mê Tín Không |
| 124 |
Đạo Phật Có Phải Là Tôn Giáo Không (KT54) |
| 125 |
Đạo Phật Độ Sanh |
| 126 |
Đạo Phật Duy Tâm Hay Duy Vật |
| 127 |
Đạo Phật Hiện Thực |
| 128 |
Đạo Phật Là Đạo Giác Ngộ |
| 129 |
Đạo Phật Một Góc Nhìn |
| 130 |
Đạo Phật Một Góc Nhìn english sub (A view of Buddhism) |
| 131 |
Đạo Phật Nhập Thế Và Những Hệ Lụy |
| 132 |
Đạo Phật Tín Ngưỡng |
| 133 |
Đạo Phật Tôn Giáo Và Tín Ngưỡng |
| 134 |
Đạo Phật Và Tình Yêu |
| 135 |
Đạo Phật Vì Cuộc Đời |
| 136 |
Đạo Phật Vì Cuộc Đời English sub (Buddhism Is Because Of Life) |
| 137 |
Đâu Là Chân Lý |
| 138 |
Đâu Là Chỗ Nương Tựa Bình An |
| 139 |
Đâu Là Tổ Ấm |
| 140 |
Để Hiểu Đạo Phật |
| 141 |
Để Trở Thành Giảng Sư Phần 1 |
| 142 |
Để Trở Thành Giảng Sư Phần 2 |
| 143 |
Để Trở Thành Phật Tử |
| 144 |
Để Trở Thành Phật Tử English Subtitle (To Become A Buddhist) |
| 145 |
Đi Cho Trọn Kiếp Người |
| 146 |
Đi Tìm Chốn Bình An |
| 147 |
Đi Tìm Hạnh Phúc |
| 148 |
Điểm Tựa Đời Con |
| 149 |
Điều Gì Quan Trọng Nhất |
| 150 |
Điều Phục Thói Quen Xấu |
| 151 |
Đổ Nghiệp Là Gì |
| 152 |
Đổ Nghiệp Là Gì English sub (Karma Ripening) |
| 153 |
Đời Còn Gì Đâu Em (KT09) |
| 154 |
Đời Còn Gì Đâu Em KT09 English Sub (If So, What’s Left In Life) |
| 155 |
Đối Diện Chính Mình |
| 156 |
Đổi Đời |
| 157 |
Đời Là Một Giấc Mộng |
| 158 |
Đời Là Một Giấc Mộng English Sub (Life Is A Dream) |
| 159 |
Đối Trị Phiền Não |
| 160 |
Đối Trị Tâm Bệnh |
| 161 |
Đời Vay Trả |
| 162 |
Đời Vay Trả English sub (Life Is To Borrow And Return) |
| 163 |
Dòng Nghiệp Chướng |
| 164 |
Đưa Đạo Vào Đời |
| 165 |
Đức Nhẫn Nhục Của Quán Thế Âm |
| 166 |
Đức Phật Bậc Thầy Của Trời Người |
| 167 |
Đức Phật Bậc Thầy Của Trời Người (English Subtitle) The Buddha The Teacher Of Gods And Men |
| 168 |
Đức Phật Của Chúng Ta |
| 169 |
Đức Phật Đản Sanh Hiện Thực Và Huyền Thoại |
| 170 |
Đức Phật Đản Sanh Là Hiện Thân Của Hòa Bình |
| 171 |
Đức Phật Là Ai |
| 172 |
Đức Phật Là Bậc Đại Y Vương |
| 173 |
Đức Phật Là Một Con Người |
| 174 |
Đức Tin Trong Đạo Phật |
| 175 |
Đức Từ Bi Của Quán Thế Âm |
| 176 |
Đừng Để Đạo Đức Trở Thành Món Hàng Xa Xỉ |
| 177 |
Đừng Dễ Tha Thứ Mình (KT12) |
| 178 |
Đừng Gieo Rắc Hận Thù (KT53) |
| 179 |
Đừng Gieo Rắc Hận Thù (KT53) English Sub (Do Not Disseminate Feud) |
| 180 |
Đừng Làm Con Thiêu Thân |
| 181 |
Đừng Làm Con Thiêu Thân english sub (Don't Be A Moth) |
| 182 |
Đừng Tham Vọng Thay Đổi Người Khác |
| 183 |
Đừng Vô Cảm (KT13) |
| 184 |
Đường Về Cõi Phật |
| 185 |
Duy Ngã Độc Tôn |
| 186 |
Gia Tài Pháp Bảo |
| 187 |
Giá Trị Đích Thực Của Cuộc Đời |
| 188 |
Giá Trị Đời Người |
| 189 |
Giá Trị Đồng Tiền |
| 190 |
Giá Trị Lời Nguyền |
| 191 |
Giá Trị Lời Nguyền english sub (The Value of Vow) |
| 192 |
Giá Trị Lòng Chân Thật |
| 193 |
Giá Trị Thời Gian |
| 194 |
Giác Là Giác Ngộ Sự Khổ |
| 195 |
Giác Ngộ Là Gì |
| 196 |
Giác Ngộ Vô Thường |
| 197 |
Giác Ngộ Vô Thường english sub (Enlightenment Of The Impermanence) |
| 198 |
Giải Thoát Là Gì |
| 199 |
Gian Nan Lửa Thử Vàng |
| 200 |
Giáo Pháp Ngược Dòng |
| 201 |
Giàu Và Nghèo |
| 202 |
Giàu Và Nghèo english sub (Richness And Poorness) |
| 203 |
Gieo Trồng Căn Lành |
| 204 |
Gieo Trồng Hạt Giống Tốt |
| 205 |
Giới Định Tuệ (KT67) |
| 206 |
Giới Luật Là Nền Tảng Giải Thoát |
| 207 |
Hạnh Ban Vui 1/2 |
| 208 |
Hạnh Ban Vui 2/2 |
| 209 |
Hạnh Nguyện Bồ Tát Địa Tạng |
| 210 |
Hạnh Nguyện Bồ Tát Quán Thế Âm |
| 211 |
Hạnh Phúc Chân Thật |
| 212 |
Hạnh Phúc Đạo Và Đời |
| 213 |
Hạnh Phúc Thay Đức Phật Đản Sanh |
| 214 |
Hạnh Phúc Thay Đức Phật Đản Sanh English sub (Happy Is The Birth Of The Buddha) |
| 215 |
Hạnh Phúc Trong Tầm Tay |
| 216 |
Hành Trang Ngày Cuối |
| 217 |
Hành Trang Trụ Trì |
| 218 |
Hay Làm Những Việc Khó Làm |
| 219 |
Hãy Nói Lời Yêu Thương |
| 220 |
Hãy Tận Hưởng Một Nửa Hạnh Phúc Khôn Ngoan |
| 221 |
Hãy Tập Cách Sống Tốt |
| 222 |
Hãy Tự Mình Thắp Đuốc Lên Mà Đi |
| 223 |
Hiện Tượng Ma Dựa Nhập Là Gì english sub (What Is Ghost Possession) |
| 224 |
Hiện Tượng Ma Dựa Nhập Là Gì? |
| 225 |
Hiểu Và Thương (KT20) |
| 226 |
Hiểu Và Thương (KT20) english sub (Understanding and Loving) |
| 227 |
Hình Tượng Đức Phật Nói Lên Điều Gì |
| 228 |
Hộ Niệm Người Lâm Chung Những Điều Cần Biết |
| 229 |
Hố Sâu Ngăn Cách |
| 230 |
Hổ Thẹn Nhân Cách Con Người |
| 231 |
Hóa Giải Hận Thù |
| 232 |
Hóa Giải Mặc Cảm |
| 233 |
Hóa Giải Nghiệp Tiền Kiếp |
| 234 |
Hóa Giải Nghiệp Tiền Kiếp english sub (Transforming Past Life Karma) |
| 235 |
Họa Phước Khó Lường |
| 236 |
Hoa Sen Trong Bùn |
| 237 |
Hòa Thuận Là Nguồn Hạnh Phúc |
| 238 |
Học Phật Để Làm Người Tốt Hơn |
| 239 |
Học Và Hành |
| 240 |
Hôn Nhân Bền Vững Theo Lời Phật Dạy |
| 241 |
Hôn Nhân Và Ly Dị |
| 242 |
Hôn Nhân Và Ly Dị English Sub (Marriage And Divorce) |
| 243 |
Khắc Phục Lỗi Lầm |
| 244 |
Khắc Phục Lỗi Lầm english sub (Remedying Mistakes) |
| 245 |
Khánh Tuế Đầu Xuân 2014 |
| 246 |
Khánh Tuế Đầu Xuân 2015 |
| 247 |
Khánh Tuế Đầu Xuân 2016 |
| 248 |
Khéo Tu Khẩu Nghiệp |
| 249 |
Khi Đồng Tiền Lên Ngôi |
| 250 |
Khi Niềm Tin Đã Mất |
| 251 |
Không Ai Muốn Mình Nghèo |
| 252 |
Không Ai Muốn Mình Nghèo english sub (Nobody Wants To Be Poor) |
| 253 |
Không Có Gì Là Tuyệt Đối (KT23) |
| 254 |
Không Có Gì Là Tuyệt Đối (KT23) English sub (Nothing Absolute) |
| 255 |
Không Gian Tham Trộm Cắp english sub 5 Moral Principles Of The Buddhists P2: Do Not Steal |
| 256 |
Không Rượu Mà Say |
| 257 |
Khuyên Người Quy Y |
| 258 |
Khuyến Phát Bồ Đề Tâm Văn Phần 1 |
| 259 |
Khuyến Phát Bồ Đề Tâm Văn Phần 10 |
| 260 |
Khuyến Phát Bồ Đề Tâm Văn Phần 11 (Hết) |
| 261 |
Khuyến Phát Bồ Đề Tâm Văn Phần 2 |
| 262 |
Khuyến Phát Bồ Đề Tâm Văn Phần 3 |
| 263 |
Khuyến Phát Bồ Đề Tâm Văn Phần 4 |
| 264 |
Khuyến Phát Bồ Đề Tâm Văn Phần 5 |
| 265 |
Khuyến Phát Bồ Đề Tâm Văn Phần 6 |
| 266 |
Khuyến Phát Bồ Đề Tâm Văn Phần 7 |
| 267 |
Khuyến Phát Bồ Đề Tâm Văn Phần 8 |
| 268 |
Khuyến Phát Bồ Đề Tâm Văn Phần 9 |
| 269 |
Kinh Bách Dụ (câu 1 đến câu 4) |
| 270 |
Kinh Bách Dụ (câu 6, câu 10) |
| 271 |
Kinh Bách Dụ Câu 13 câu 14 |
| 272 |
Kinh Bát Đại Nhân Giác 1 |
| 273 |
Kinh Bát Đại Nhân Giác 2 |
| 274 |
Kinh Bát Đại Nhân Giác 3 |
| 275 |
Kinh Bát Đại Nhân Giác 4 |
| 276 |
Kinh Bát Đại Nhân Giác 5 |
| 277 |
Kinh Bát Đại Nhân Giác 6 |
| 278 |
Kinh Bát Đại Nhân Giác 7 (hết) |
| 279 |
Kinh Di Giáo 13 |
| 280 |
Kinh Di Giáo 14 |
| 281 |
Kinh Di Giáo 15 |
| 282 |
Kinh Di Giáo 16 |
| 283 |
Kinh Di Giáo 17 |
| 284 |
Kinh Di Giáo 18 |
| 285 |
Kinh Di Giáo Phần 1 |
| 286 |
Kinh Di Giáo Phần 10 |
| 287 |
Kinh Di Giáo Phần 11 |
| 288 |
Kinh Di Giáo Phần 12 |
| 289 |
Kinh Di Giáo Phần 2 |
| 290 |
Kinh Di Giáo Phần 3 |
| 291 |
Kinh Di Giáo Phần 4 |
| 292 |
Kinh Di Giáo Phần 5 |
| 293 |
Kinh Di Giáo Phần 6 |
| 294 |
Kinh Di Giáo Phần 7 |
| 295 |
Kinh Di Giáo Phần 8 |
| 296 |
Kinh Di Giáo Phần 9 |
| 297 |
Kinh Điển Có Phải Là Chân Lý Không ? |
| 298 |
Kinh Doanh Theo Quan Điểm Của Đạo Phật English sub (Business According To The Buddhist Views) |
| 299 |
Kinh Doanh Theo Quan Điểm Đạo Phật |
| 300 |
Kinh Kim Cang 1 |
| 301 |
Kinh Kim Cang 10 |
| 302 |
Kinh Kim Cang 2 |
| 303 |
Kinh Kim Cang 3 |
| 304 |
Kinh Kim Cang 4 |
| 305 |
Kinh Kim Cang 5 |
| 306 |
Kinh Kim Cang 6 |
| 307 |
Kinh Kim Cang 7 |
| 308 |
Kinh Kim Cang 8 |
| 309 |
Kinh Kim Cang 9 |
| 310 |
Kinh Nghiệm Người Giàu |
| 311 |
Kinh Pháp Bảo Đàn 1 |
| 312 |
Kinh Pháp Bảo Đàn 2 |
| 313 |
Kinh Pháp Bảo Đàn 3 |
| 314 |
Kinh Pháp Bảo Đàn 4 |
| 315 |
Kinh Pháp Bảo Đàn 5 |
| 316 |
Kinh Pháp Bảo Đàn 6 |
| 317 |
Kinh Pháp Bảo Đàn 7 |
| 318 |
Kinh Pháp Bảo Đàn 8 |
| 319 |
Kinh Pháp Bảo Đàn 9 |
| 320 |
Kinh Pháp Bảo Đàn Phần 10 |
| 321 |
Kinh Pháp Bảo Đàn Phần 11 |
| 322 |
Kinh Pháp Bảo Đàn Phần 12 |
| 323 |
Kinh Pháp Cú Phẩm A La Hán (Câu 90) |
| 324 |
Kinh Pháp Cú Phẩm A La Hán (Câu 93 đến 99) |
| 325 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Ác (Câu 116 |
| 326 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Ác (Câu 123 |
| 327 |
Kinh Pháp Cú Phẩm An Lạc (Câu 197 đến 199) |
| 328 |
Kinh Pháp Cú Phẩm An Lạc (câu 200 đến 204) |
| 329 |
Kinh Pháp Cú Phẩm An Lạc (câu 205 đến 208) |
| 330 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Cấu Uế (Câu 235 đến 238) |
| 331 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Cấu Uế (Câu 239 đến 241) |
| 332 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Cấu Uế (Câu 241 đến 243) |
| 333 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Cấu Uế (Câu 244) |
| 334 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Cấu Uế (Câu 245 đến 248) |
| 335 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Cấu Uế (Câu 249 đến 251) |
| 336 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Cấu Uế (Câu 252 đến 255) |
| 337 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Đao Trượng (câu 129 đến 140) |
| 338 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Đao Trượng (câu 141 đến 145) |
| 339 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Già (Câu 146 |
| 340 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Già (Câu 151 |
| 341 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Hiền Trí (Câu 76 |
| 342 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Hiền Trí (Câu 78 |
| 343 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Hỷ Ái (câu 209 đến 216) |
| 344 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Hỷ Ái (câu 217 đến 220) |
| 345 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Ngàn (Câu 100 |
| 346 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Ngàn (Câu 107 |
| 347 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Ngàn (Câu 110 |
| 348 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Ngu (Câu 60) |
| 349 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Ngu (Câu 61, 62) |
| 350 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Phẫn Nộ (221 |
| 351 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Phẫn Nộ (câu 224 đến 227) |
| 352 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Phẫn Nộ (Câu 228 đến câu 233) |
| 353 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Pháp Trụ Câu 256 đến 259 |
| 354 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Phật Đà (Câu 179 đến 182) |
| 355 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Phật Đà (Câu 183) |
| 356 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Phật Đà (Câu 184 |
| 357 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Phật Đà (Câu 186 đến câu 192) |
| 358 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Phật Đà (Câu 193 đến câu 196) |
| 359 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Song Yếu (Câu 15 đến 20) |
| 360 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Tâm (Câu 38, 39) |
| 361 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Thế Gian (Câu 167) |
| 362 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Thế Gian (Câu 168 |
| 363 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Thế Gian (Câu 172 đến 178) |
| 364 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Tự Ngã (Câu 157 đến 160) |
| 365 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Tự Ngã (Câu 161 |
| 366 |
Kinh Pháp Cú Phẩm Tự Ngã (Câu 163 |
| 367 |
Kinh Trung Bộ - Bài Kinh Bẫy Mồi |
| 368 |
Kinh Trung Bộ - Bài Kinh Tứ Niệm Xứ |
| 369 |
Kinh Trung Bộ - Bài Kinh Ví Dụ Con Rắn |
| 370 |
Kinh Trung Bộ - Đại Kinh Đoạn Tận Ái |
| 371 |
Kinh Trung Bộ - Đại Kinh Kosampiya |
| 372 |
Kinh Trung Bộ - Đại Kinh Người Chăn Bò |
| 373 |
Kinh Trung Bộ - Đại Kinh Thí Dụ Lõi Cây |
| 374 |
Kinh Trung Bộ - Đại Kinh Xóm Ngựa |
| 375 |
Kinh Trung Bộ - Kinh Sợ Hãi Và Khiếp Đảm |
| 376 |
Kinh Trung Bộ - Phương Pháp Đoạn Trừ Lậu Hoặc |
| 377 |
Kinh Tương Ưng Bộ Bài Kinh Số 5 Phẩm Khúc Gỗ Trôi Sông |
| 378 |
Kinh Viên Giác Phần 1 |
| 379 |
Kinh Viên Giác Phần 2 |
| 380 |
Kinh Viên Giác Phần 3 |
| 381 |
Kinh Viên Giác Phần 4 |
| 382 |
Kinh Viên Giác Phần 5 |
| 383 |
Kinh Viên Giác Phần 6 |
| 384 |
Kinh Viên Giác Phần 7 |
| 385 |
Kinh Viên Giác Phần 8 |
| 386 |
Kinh Viên Giác Phần 9 (Hết) |
| 387 |
Kỹ Năng Hoằng Pháp Phần 1 |
| 388 |
Kỹ Năng Hoằng Pháp Phần 2 |
| 389 |
Làm Bạn Với Ma |
| 390 |
Làm Bạn Với Ma english sub (Making Friend With “Ghost”) |
| 391 |
Làm Chủ Bản Thân |
| 392 |
Làm Chủ Cơn Giận |
| 393 |
Làm Chủ Được Mình Là Tu |
| 394 |
Làm Chủ Trước Khen Chê |
| 395 |
Làm Gì Để Hết Tội |
| 396 |
Làm Lại Cuộc Đời |
| 397 |
Làm Mới Tự Thân |
| 398 |
Làm Người Khó |
| 399 |
Làm Phước |
| 400 |
Làm Theo Lời Phật Dạy |
| 401 |
Lễ Bế Giảng Khóa An Cư Kiết Hạ Tu Viện Tường Vân 2014 |
| 402 |
Lễ Đặt Đá Trùng Tu Chùa Nhị Mỹ |
| 403 |
Lễ Hằng Thuận Tại Chùa |
| 404 |
Lễ Hằng Thuận Tại Gia (Cần Thơ) |
| 405 |
Lễ Khánh Thành Chùa Nhị Mỹ (Trà Ôn |
| 406 |
Lễ Quy Y Tại Khách Sạn Angela (Nha Trang) |
| 407 |
Lễ Quy Y Và Lễ Bông Hồng Cài Áo (Tu Viện Tường Vân) |
| 408 |
Lễ Tổng Kết Khóa Tu MNAL Tại Tu Viện Tường Vân Năm Thứ 3 (KT37) |
| 409 |
Lễ Tổng Kết Khóa Tu Một Ngày An Lạc Năm Thứ 2 Tại Tu Viện Tường Vân (KT25) |
| 410 |
Lễ Tổng Kết Khóa Tu Một Ngày An Lạc Năm Thứ 3 Tại Tu Viện Tường Vân (KT37) |
| 411 |
Lễ Tổng Kết Khóa Tu Một Ngày An Lạc Năm Thứ 4 Tại Tu Viện Tường Vân (KT50) |
| 412 |
Lễ Tổng Kết Khóa Tu Một Ngày An Lạc Năm Thứ 5 Tại Tu Viện Tường Vân (KT62) |
| 413 |
Lễ Vía Đức Phật A Di Đà 2013 Tại Tu Viện Tường Vân |
| 414 |
Lo Sợ Nỗi Ám Ảnh Con Người |
| 415 |
Lộ Trình Giải Thoát (KT41) |
| 416 |
Lộ Trình Giải Thoát (KT41) english sub (Liberation Itinerary) |
| 417 |
Lời Chia Sẻ Cho Người Mới Quy Y |
| 418 |
Lời Chia Sẻ Cùng Đồng Bào Phật Tử Tại Đồng Khởi Bến Tre |
| 419 |
Lời Chia Sẻ Với Những Cư Sĩ Thọ Bồ Tát Giới |
| 420 |
Lối Rẽ Cuộc Đời |
| 421 |
Lời Sách Tấn Cho Phật Tử |
| 422 |
Lỗi Tại Ai |
| 423 |
Lời Tâm Sự |
| 424 |
Lòng Chung Thủy |
| 425 |
Lòng Chung Thủy (The Faithfulness) |
| 426 |
Lòng Ganh Tỵ (KT14) |
| 427 |
Lòng Ganh Ty english sub (Jealousy) |
| 428 |
Lòng Tốt Bị Bôi Bẩn |
| 429 |
Lòng Tốt Bị Bôi Bẩn English Sub (The Kindness Is Smeared) |
| 430 |
Lòng Tri Ân |
| 431 |
Lòng Tri Ân (The Gratitude) |
| 432 |
Luân Hồi Tái Sanh |
| 433 |
Lục Độ Ba La Mật |
| 434 |
Lúc Gặp Nhau Thì Hãy Cứ Vui |
| 435 |
Lược Sử Đức Phật A Di Đà Và Pháp Môn Tịnh Độ |
| 436 |
Lược Sử Đức Phật Thích Ca Từ Đản Sanh Đến Lúc Thành Đạo |
| 437 |
Lược Sử Đức Phật Thích Ca Từ Lúc Thành Đạo Đến Lúc Nhập Niết Bàn |
| 438 |
Lương Tâm Con Người |
| 439 |
Ma Chướng Phần 1 |
| 440 |
Ma Chướng Phần 1 English subtitle (Ghost Obstacles) |
| 441 |
Ma Chướng Phần 2 (KT32) |
| 442 |
Mắt Thương Nhìn Cuộc Đời |
| 443 |
Một Ngày An Lạc (KT01) |
| 444 |
Mười Điều Tâm Niệm |
| 445 |
Mười Hạnh Phổ Hiền (KT36) |
| 446 |
Năng Lực Tâm Linh |
| 447 |
Nếu Thời Gian Trở Lại (KT26) |
| 448 |
Nếu Thời Gian Trở Lại (KT26) English sub (Should Time Come Back) |
| 449 |
Ngã Mạn Là Gì ? |
| 450 |
Ngẫm Chuyện Đời |
| 451 |
Nghệ Thuật Ứng Xử |
| 452 |
Nghịch Duyên (KT40) |
| 453 |
Nghịch Duyên (KT40) english sub (Resisting Accessory Cause) |
| 454 |
Nghiệp Lực, Tình Người |
| 455 |
Nghiệp Người Bạn Đồng Hành |
| 456 |
Nghiệp Theo Quan Điểm Đạo Phật |
| 457 |
Nghiệp Và Định Mệnh |
| 458 |
Ngôi Chùa Tâm Linh |
| 459 |
Ngọn Lửa Từ Bi |
| 460 |
Ngũ Đình Tâm Quán |
| 461 |
Ngũ Minh, Phương Châm Hoằng Pháp |
| 462 |
Ngũ Uẩn Pháp Tu Căn Bản |
| 463 |
Ngũ Uẩn Pháp Tu Căn Bản english sub (Five Skandhas |
| 464 |
Người Phật Tử Sống Đạo Như Thế Nào? |
| 465 |
Người Tu Tịnh Độ Cần Biết |
| 466 |
Nguồn Gốc Và Mật Nghĩa Chú Đại Bi (KT64) |
| 467 |
Nguồn Gốc Và Thông Điệp Kinh Vu Lan |
| 468 |
Nhầm lẫn phương tiện trở thành đại họa |
| 469 |
Nhận Diện Tham Sân Si (KT44) |
| 470 |
Nhân Duyên Và Nghiệp Duyên |
| 471 |
Nhẫn Nhục Giải Oan Khiên |
| 472 |
Nhân Quả Bài Học Ngàn Đời |
| 473 |
Nhân Quả Bài Học Ngàn Đời english sub (Cause And Effect–The Eternal Lesson) |
| 474 |
Nhận Thức Phật Giáo |
| 475 |
Nhận Thức Về 5 Giới |
| 476 |
Nhận Thức Về 5 Giới english sub (Awareness Of The Five Precepts) |
| 477 |
Nhất Tâm Niệm Phật |
| 478 |
Nhẹ Gánh Tang Bồng |
| 479 |
Nhìn bằng chánh kiến |
| 480 |
Nhìn Đời Bằng Nghiệp Cảm |
| 481 |
Nhìn Đời Không Chỉ Bằng Đôi Mắt |
| 482 |
Nhìn Đời Qua Chiếc Gương Soi |
| 483 |
Nhìn Lại Chính Mình |
| 484 |
Nhìn Lại Một Mùa Xuân |
| 485 |
Nhớ Ơn Và Trả Ơn |
| 486 |
Nhớ Về Cha |
| 487 |
Nhu Cầu Và Hưởng Thụ |
| 488 |
Những Đức Tính Cần Thiết Của Hoằng Pháp Viên |
| 489 |
Những Quan Niệm Chưa Đúng Về Đạo Phật |
| 490 |
Niệm Phật Những Điều Cần Biết |
| 491 |
Niệm Phật Phương Pháp Giữ Chánh Niệm |
| 492 |
Niềm Tin Tịnh Độ |
| 493 |
Nợ Đời |
| 494 |
Nối Lại Thâm Tình |
| 495 |
Nối Lại Thâm Tình English sub (Love Reconnection) |
| 496 |
Nỗi Lòng Biết Tỏ Cùng Ai |
| 497 |
Nỗi Lòng Người Cha |
| 498 |
Nước Chung Một Dòng |
| 499 |
Nuôi Dạy Con Thời Hiện Đại (KT07) |
| 500 |
Nuôi Dưỡng Chánh Niệm |
| 501 |
Nương Tựa Chính Mình |
| 502 |
Ở Hiền Gặp Lành |
| 503 |
Ở Hiền Gặp Lành English sub (One Good Turn Deserves Another) |
| 504 |
Ở Hiền Gặp Lành Hay Dữ |
| 505 |
Oai Thần Quán Âm |
| 506 |
Phá Chấp Mê Lầm |
| 507 |
Phá Thai Và Nghiệp Lực |
| 508 |
Phá Thai Và Nghiệp Lực English Sub (Abortion And Its Karma) |
| 509 |
Pháp Phương Tiện |
| 510 |
Phật Dạy Bốn Điều Vui |
| 511 |
Phật Học Và Học Phật |
| 512 |
Phật Ngôn Trích Giảng |
| 513 |
Phật Ở Trong Ta |
| 514 |
Phật Ơi Con Biết Khổ Rồi |
| 515 |
Phật Pháp Đa Phương |
| 516 |
Phật Pháp Khó Nghe |
| 517 |
Phật Pháp Nhiệm Màu |
| 518 |
Phật Pháp Tại Thế Gian |
| 519 |
Phật Pháp Tùy Duyên |
| 520 |
Phật Pháp Vấn Đáp 01 |
| 521 |
Phật Pháp Vấn Đáp 02 |
| 522 |
Phật Pháp Vấn Đáp 03 |
| 523 |
Phật Pháp Vấn Đáp 03 English Sub (The 3rd Buddhist Catechism) |
| 524 |
Phật Pháp Vấn Đáp 04 |
| 525 |
Phật Pháp Vấn Đáp 05 |
| 526 |
Phật Pháp Vấn Đáp 06 |
| 527 |
Phật Pháp Vấn Đáp 07 |
| 528 |
Phật Pháp Vấn Đáp 08 |
| 529 |
Phật Pháp Vấn Đáp 09 |
| 530 |
Phật Pháp Vấn Đáp 10 |
| 531 |
Phật Pháp Vấn Đáp 11 |
| 532 |
Phật Pháp Vấn Đáp 12 |
| 533 |
Phật Pháp Vấn Đáp 13 |
| 534 |
Phật Pháp Vấn Đáp 14 |
| 535 |
Phật Pháp Vấn Đáp 15 |
| 536 |
Phật Pháp Vấn Đáp 16 |
| 537 |
Phật Pháp Vấn Đáp 17 (KT27) |
| 538 |
Phật Pháp Vấn Đáp 18 (KT28) |
| 539 |
Phật Pháp Vấn Đáp 19 |
| 540 |
Phật Pháp Vấn Đáp 20 |
| 541 |
Phật Pháp Vấn Đáp 21 |
| 542 |
Phật Pháp Vấn Đáp 22 |
| 543 |
Phật Pháp Vấn Đáp 23 |
| 544 |
Phật Pháp Vấn Đáp 23 english sub (The 23rd Buddhist Catechism) |
| 545 |
Phật Pháp Vấn Đáp 24 |
| 546 |
Phật Pháp Vấn Đáp 25 |
| 547 |
Phật Pháp Vấn Đáp 26 |
| 548 |
Phật Pháp Vấn Đáp 27 |
| 549 |
Phật Pháp Vấn Đáp 28 |
| 550 |
Phật Pháp Vấn Đáp 29 |
| 551 |
Phật Pháp Vấn Đáp 30 |
| 552 |
Phật Pháp Vấn Đáp 31 |
| 553 |
Phật Pháp Vấn Đáp 32 |
| 554 |
Phật Pháp Vấn Đáp 33 |
| 555 |
Phật Pháp Vấn Đáp 34 (KT65) |
| 556 |
Phật Pháp Vấn Đáp 6 english sub (The 6th Buddhist Catechism) |
| 557 |
Phật Pháp Vấn Đáp 9 english sub (The 9th Buddhist Catechism) |
| 558 |
Phát Tâm Bồ Đề |
| 559 |
Phật Tánh Là Gì |
| 560 |
Phật Tử |
| 561 |
Phật Tử Tại Gia Cần Tu Những Gì |
| 562 |
Phật Tử Tại Gia Những Điều Cần Biết (KT10) |
| 563 |
Phật Và Thần |
| 564 |
Phật Và Thần english sub (Buddha And Deity) |
| 565 |
Phiền Não Tức Bồ Đề |
| 566 |
Phóng Sanh Cách Thức Ban Tặng Sự Sống |
| 567 |
Phóng Sanh Cách Thức Ban Tặng Sự Sống english sub (Releasing Creature–The Way To Give Life) |
| 568 |
Phóng Sự Chuyến Cứu Trợ Động Đất Tại Nepal (English Subtitle) |
| 569 |
Phước Báu |
| 570 |
Phước Đức Xây Chùa |
| 571 |
Phước Hữu Lậu Là Gì |
| 572 |
Phương Pháp An Tâm (KT17) |
| 573 |
Phương Trời Thong Dong - Giao Lưu Phật Tử Chùa Giác Ngộ |
| 574 |
Quả Báo Nhãn Tiền |
| 575 |
Quan Âm Cứu Khổ |
| 576 |
Quán Chiếu Hạnh Phúc (KT56) |
| 577 |
Quán Chiếu Hạnh Phúc KT56 (English Subtitle) Contemplating On Happiness |
| 578 |
Quán chúng sinh nghiệp duyên theo hạnh Quan Âm |
| 579 |
Quy Y Những Điều Cần Biết |
| 580 |
Quy Y Những Điều Cần Biết |
| 581 |
Quy Y Những Điều Cần Biết phụ đề tiếng Hoa (皈依 须知的一些事情) |
| 582 |
Ra Khỏi Rừng Mê |
| 583 |
Sao Ai Nỡ Đành Quên |
| 584 |
Sau Khi Chết Chúng Ta Còn Lại Gì |
| 585 |
Sau Khi Chết Chúng Ta Còn Lại Gì (What Do We Remain After Death) |
| 586 |
Sinh Hoạt và Hướng Dẫn Ngồi Thiền trong khóa tu MNAL 67 |
| 587 |
Số Phận Rủi May |
| 588 |
Sống có ích |
| 589 |
Sống Tiết Kiệm |
| 590 |
Sống Vì Người Tôi Yêu |
| 591 |
Sống Vội (KT66) |
| 592 |
Stress Là Một Nguy Cơ Thời Đại |
| 593 |
Sự Hấp Dẫn Đáng Sợ Của Mê Tín Phần 1 (KT45) |
| 594 |
Sự Hấp Dẫn Đáng Sợ Của Mê Tín Phần 2 (KT55) |
| 595 |
Sự Kiện Đản Sanh Hiện Thực Và Huyền Thoại |
| 596 |
Sự Vĩ Đại Của Đức Phật |
| 597 |
Sự Vĩ Đại Của Đức Phật English sub (The Greatness Of The Buddha) |
| 598 |
Suy Ngẫm Về Cái Chết (KT43) |
| 599 |
Suy Ngẫm Về Cái Chết english sub (KT43) (Contemplating On The Death) |
| 600 |
Tài Sản Là Của Năm Nhà |
| 601 |
Tại Sao Chúng Ta Sợ Chết |
| 602 |
Tại Sao Chúng Ta Sợ Chết english sub (Why Do We Fear Death?) |
| 603 |
Tại Sao Chúng Ta Tu Theo Phật |
| 604 |
Tại Sao Nhiều Người Làm Việc Tốt Vẫn Bị Chỉ Trích |
| 605 |
Tại Sao Nữ Đi Chùa Nhiều hơn Nam (KT51) Eng Sub (Why Do Women Go To Pagoda More Than Men Do?) |
| 606 |
Tại Sao Phụ Nữ Đi Chùa Nhiều Hơn Nam Giới (KT51) |
| 607 |
Tam Giới Duy Tâm |
| 608 |
Tâm Hạnh Người Tu |
| 609 |
Tâm Là Gì? |
| 610 |
Tam Pháp Ấn |
| 611 |
Tầm Quan Trọng Của Phước Đức |
| 612 |
Tam Quy Ngũ Giới |
| 613 |
Tâm Sự Chuyến Hoằng Pháp Tại Canada & Hoa Kỳ (KT49) |
| 614 |
Tấm vải che tử thi không có túi |
| 615 |
Tận Thế Do Đâu (KT18) |
| 616 |
Tận Thế Do Đâu (KT18) English Sub (What Is The Reason Of Doomsday) |
| 617 |
Tập Buông Xả |
| 618 |
Tập Buông Xả English Sub (Practicing Equanimity) |
| 619 |
Tập Đời Sống Thích Nghi |
| 620 |
Tập Làm Chủ Bát Phong |
| 621 |
Tập Yêu Thương Theo Lời Phật Dạy (KT38) |
| 622 |
Tập yêu thương theo lời Phật dạy KT38 eng sub (Practicing Love According To The Buddha’s Teachings) |
| 623 |
Tha Thứ Để Hạnh Phúc Đến Gần Ta Hơn (KT03) |
| 624 |
Tham Ái Là Nguyên Nhân Đau Khổ |
| 625 |
Tham Ái Là Nguyên Nhân Đau Khổ english sub (Craving Is The Cause Of Sorrow) |
| 626 |
Tham Để Được Gì |
| 627 |
Thân Phận Mồ Côi |
| 628 |
Thân Phận Mồ Côi English sub (The Orphanage) |
| 629 |
Thần Thông Trong Đạo Phật |
| 630 |
Thắp Sáng Niềm Tin |
| 631 |
Thất Tình Lục Dục Là Gì |
| 632 |
Thế Gian Pháp Tức Phật Pháp |
| 633 |
Thềm Thang Tịnh Độ |
| 634 |
Thiên Đàng Và Địa Ngục |
| 635 |
Thiên Đường Và Địa Ngục english sub (Heaven And Hell) |
| 636 |
Thiện Duyên Và Ác Duyên |
| 637 |
Thiên Tai Thảm Họa Và Môi Trường |
| 638 |
Thiên Thần Của Con |
| 639 |
Thiên Thần Của Con English sub (My Angel) |
| 640 |
Thiền Tịnh Song Tu (KT24) |
| 641 |
Thiện Và Ác |
| 642 |
Thiền, Yoga Và Sức Khỏe |
| 643 |
Thiền, Yoga Và Sức Khỏe english sub (Mediation, Yoga And Health) |
| 644 |
Thờ Cha Kính Mẹ Hơn LÀ Đi Tu? |
| 645 |
Thời Mạt Pháp |
| 646 |
Thông Điệp Của Người Già |
| 647 |
Thông Điệp Của Người Già english sub (The Message From Old Parents) |
| 648 |
Thông Điệp Quan Trọng Kinh A Di Đà |
| 649 |
Thử Thách |
| 650 |
Thuận Duyên Và Nghịch Duyên |
| 651 |
Thức Ăn Của Tâm |
| 652 |
Thương Và Ghét |
| 653 |
Thuyết Luân Hồi Trong Phật Giáo |
| 654 |
Thuyết Vô Ngã Trong Đạo Phật |
| 655 |
Tiếng Ru Hời Của Mẹ |
| 656 |
Tiếp Cận Đạo Phật |
| 657 |
Tìm Hiểu Kinh Suy Đồi |
| 658 |
Tìm Hiểu Lý Nhân Quả |
| 659 |
Tìm Hiểu Lý Và Sự Kinh Phổ Môn (KT52) |
| 660 |
Tìm Hiểu Sự Hình Thành Thế Giới Và Con Người |
| 661 |
Tìm Hiểu Tam Tạng Kinh Điển Phật Giáo |
| 662 |
Tìm Hiểu Thuyết Duyên Sinh Vô Ngã |
| 663 |
Tìm Hiểu Thuyết Duyên Sinh Vô Ngã eng sub Study On The Theory Of Interdependent Co |
| 664 |
Tìm Hiểu Vài Đặc Điểm Kinh A Di Đà |
| 665 |
Tìm Hiểu Về Lý Và Sự Pháp Môn Tịnh Độ |
| 666 |
Tìm Hiểu Về Xá Lợi Phật Và Mạn Đà La |
| 667 |
Tìm Hiểu Vô Minh Và Trí Tuệ Trong Đạo Phật |
| 668 |
Tìm Hiểu Ý Nghĩa Chữ Pháp Trong Đạo Phật |
| 669 |
Tín Ngưỡng Trong Văn Hóa Dân Tộc (KT33) |
| 670 |
Tỉnh Cơn Mê |
| 671 |
Tịnh Độ |
| 672 |
Tịnh Độ Con Đường Tu Tắt |
| 673 |
Tịnh Độ Tại Nhân Gian |
| 674 |
Tình Mẹ Thiên Thu |
| 675 |
Tình Người Tâm Phật |
| 676 |
Tính Thiện Trong Ta |
| 677 |
Tình Yêu Hạnh Phúc Và Oan Trái |
| 678 |
Tình Yêu Hạnh Phúc Và Oan Trái english sub (Love, Happiness and Adversity) |
| 679 |
Tình Yêu Mù Quáng (KT22) |
| 680 |
Tình Yêu Mù Quáng (KT22) english sub (Blind Love) |
| 681 |
Tội Và Phước |
| 682 |
Trái Đất Này Là Của Chúng Ta |
| 683 |
Trải Rộng Từ Tâm |
| 684 |
Trân Quý Sự Sống |
| 685 |
Triết Lý Nhân Quả |
| 686 |
Triết Lý Nhân Quả English sub (Philosophy Of Karma Retribution) |
| 687 |
Trình Chiếu Bộ Phim Cuộc Đời Đức Phật Tại Tu Viện Tường Vân (KT46) |
| 688 |
Trình Chiếu Và Giao Lưu Với Đạo Diễn, Diễn Viên Bộ Phim Cuộc Đời Đức Phật (KT34) |
| 689 |
Trở Lại Thiên Đường |
| 690 |
Trở Về Cố Hương |
| 691 |
Trọng Nghĩa Khinh Tài |
| 692 |
Trụ Trì Với Việc Quản Trị |
| 693 |
Trung Đạo, Nhận Thức Và Tu Tập (KT61) |
| 694 |
Trước Tự Trách Mình |
| 695 |
Tứ Ân |
| 696 |
Tứ Ân Trong Mùa Vu Lan |
| 697 |
Tự Cứu Mình Trước |
| 698 |
Tự Đại Và Lỗi Lầm 1/2 |
| 699 |
Tự Đại Và Lỗi Lầm 2/2 |
| 700 |
Tu Để Được Gì |
| 701 |
Tứ Diệu Đế |
| 702 |
Tư Duy Về Bốn Loại Thức Ăn (KT42) |
| 703 |
Tu Giải Thoát |
| 704 |
Tứ Hoằng Thệ Nguyện Là Sứ Mạng Trụ Trì |
| 705 |
Tu Học |
| 706 |
Tu Là Cội Phúc |
| 707 |
Tu Là Giác Ngộ Khổ Đau |
| 708 |
Tu Mau Kẻo Trễ |
| 709 |
Tu Nhất Kiếp Ngộ Nhất Thời |
| 710 |
Tu Phật bắt đầu từ đâu |
| 711 |
Tu Phước Tu Huệ |
| 712 |
Tu Phước Và Tu Huệ English Subtitle Practicing Blessings And Practicing Wisdom |
| 713 |
Tu Tạo Phước Điền |
| 714 |
Tu Thân Và Tu Tâm |
| 715 |
Tu Theo Phật Có Khó Không |
| 716 |
Tu Trong Luân Hồi |
| 717 |
Tứ Vô Lượng Tâm |
| 718 |
Tu Với Chúng Sanh Hay Tu Với Phật |
| 719 |
Tu Xuất Gia Và Tu Tại Gia |
| 720 |
Tuổi Trẻ Vào Đời |
| 721 |
Tuổi Trẻ Vào Đời English Sub (The Youth Make Way In World) |
| 722 |
Tương Lai Trong Tầm Tay Bạn |
| 723 |
Tùy Duyên Bất Biến |
| 724 |
Ước Nguyện Đầu Năm |
| 725 |
Uống Nước Nhớ Nguồn |
| 726 |
Vai Trò Cư Sĩ Phật Tử Trong Phật Giáo English Sub (A Buddhist Layman’s Role In Buddhism) |
| 727 |
Vai Trò Của Cư Sĩ Phật Tử Trong Phật Giáo |
| 728 |
Vai Trò Tăng Bảo Ngày Nay |
| 729 |
Vầng Trăng Ảnh Dụ |
| 730 |
Về Với Phật |
| 731 |
Vì Sao Tôi Ăn Chay |
| 732 |
Vì Sao Tôi Ăn Chay English Sub (Why Do I Have Vegetarian Food) |
| 733 |
Vì Sao Tôi Đau Khổ |
| 734 |
Vì Vô Minh Con Tạo Lỗi Lầm (KT02) |
| 735 |
Vì Vô Minh Con Tạo Lỗi Lầm (KT02) (Due To The Ignorance I Have Made Mistakes) |
| 736 |
Vô Minh Là Gì |
| 737 |
Vô Ngã Giữa Đời Thường |
| 738 |
Vô Ngã Giữa Đời Thường english sub (Selflessness In Daily Life) |
| 739 |
Vô Thường Một Vài Nhận Định |
| 740 |
Vu Lan Tình Cha |
| 741 |
Vu Lan Tình Mẹ |
| 742 |
Vu Lan Và Ý Nghĩa Nguyện Cầu |
| 743 |
Vững Chãi Trước Thị Phi |
| 744 |
Vững Chãi Trước Thị Phi english sub (Gossip Meets Equanimity) |
| 745 |
Vượt Lên Nỗi Đau |
| 746 |
Vượt Qua Chính Mình |
| 747 |
Vượt Qua Phương Tiện |
| 748 |
Vượt Qua Số Phận |
| 749 |
Xét Kỹ Hậu Quả Trước Khi Làm |
| 750 |
Xin Cho Tôi Được Bình Yên (KT08) |
| 751 |
Xin Cho Tôi Một Niềm Tin |
| 752 |
Xin Đừng Làm Khổ Nhau |
| 753 |
Xin Đừng Làm Khổ Nhau english sub (Please Do Not Torment Each Other) |
| 754 |
Xin Lỗi Chính Mình |
| 755 |
Xuất Gia Để Làm Gì |
| 756 |
Xuất Gia Để Làm Gì? english sub (What Is Leaving Home For?) |
| 757 |
Xuất Gia Gieo Duyên |
| 758 |
Ý Nghĩa Bố Thí Cúng Dường |
| 759 |
Ý Nghĩa Chữ Vạn Và Những Tướng Tốt Của Đức Phật |
| 760 |
Ý Nghĩa Cuộc Đời |
| 761 |
Ý Nghĩa Kinh Dược Sư |
| 762 |
Ý Nghĩa Kỳ An Kỳ Siêu |
| 763 |
Ý Nghĩa Kỳ An Kỳ Siêu English Subtitle |
| 764 |
Ý Nghĩa Niệm Phật |
| 765 |
Ý Nghĩa Niết Bàn Trong Phật Giáo |
| 766 |
Ý Nghĩa Niết Bàn Trong Phật Giáo english sub (The Significance Of Nirvāna In Buddhism) |
| 767 |
Ý Nghĩa Phật Thành Đạo 1/2 |
| 768 |
Ý Nghĩa Phật Thành Đạo 2/2 |
| 769 |
Ý Nghĩa Sống Độc Thân |
| 770 |
Ý Nghĩa Thọ Bát Quan Trai |
| 771 |
Ý Nghĩa Thờ Cúng Tổ Tiên |
| 772 |
Ý Nghĩa Thờ Cúng Và Lễ Phật |
| 773 |
Ý Nghĩa Tuần Chung Thất |